Did you mean: ふたつの夢 (hài ước mơ)
Jul 30, 2018 · 予測: Sự báo trước, sự ước lượng. 欠かせない ... ふたつの夢 - Hai giấc mơ. Tháng 07 09, 2019 ... どこでも学ぶことは多...
Học một số từ vựng và ngữ pháp tiếng Nhật trong bài hai ước mơ. ふたつの夢 (hai ước mơ) 自治会から、留学生数人との交流会があるとの 連絡を受け、行ってみた.
夢(ゆめ)を叶(かな)える: Biến ước mơ thành hiện thực. 夢が叶(かな)う: Ước mơ thành hiện thực. 19.服(ふく)を乾(かわ)かす: Làm khô , hong khô quần áo.
今からおよそ五百年前、現在の我々のように、夢と希望を抱いて新天地に向かった冒険家たちがいた。 +. Khoảng 50 năm về trước đã có những nhà thám hiểm ấp ủ ước mơ ...
僕の夢, boku no yume, Giấc mơ của tôi. HOÀNG THỊ ... Cánh diều và ước mơ. 高く飛ぶ, takaku tobu, Cùng bay ... Tình hữu nghị giữa hai nước. HUỲNH BỬU YẾN.